WD615 là loại động cơ tàu thủy diesel weichai (Máy Trung Áo) có những ưu điểm của nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, sản lượng lớn, tiêu thụ nhiên liệu thấp, chỉ số phát thải tiên tiến, tiếng ồn thấp và hiệu suất hoán đổi cho nhau mạnh mẽ, là một lựa chọn lý tưởng trong việc chuyển hướng cho kinh doanh và đánh bắt.
Động cơ Diesel WD615 là loại động cơ cao tốc của Weichai được chuyển giao kỹ thuật hiện đại nhất của hãng STYER-Cộng Hòa Áo vào thập ký 90, trải qua hơn 20 năm nghiên cứu, động cơ WD615 đã được thích ứng, hoàn thiện và được sản xuất hàng loạt. Động cơ này được sử dụnglàm động cơ chính cho các loại tàu thủy vừa và nhỏ, là động cơ lý tưởng lắp cho các loại tàu du lịch, tàu cao tốc, tàu hàng và tàu đánh bắt cá xa bờ.
MODEL ĐỘNG CƠ THUỶ WD615(WD10)
Model |
Công suất danh định (Kw/CV) |
Vòng quay (vòng/phút) |
Phương pháp nạp khí |
Ứng dụng |
WD10C170-15 (WD615.C-28) |
125/170 |
1500 |
Tăng áp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C190-15 (WD615.C-24) |
140/190 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C218-15 (WD615.C-23) |
160/218 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C240-15 (WD615.C-22) |
176/240 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C260-15 (WD615.C-21) |
190/260 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C280-15 (WD615.C-25) |
205/280 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C190-18 (WD615.61C) |
140/190 |
1800 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C240-18 (WD615.67C) |
176/240 |
1800 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C280-18 (WD615.46C-11) |
205/280 |
1800 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C313-18 (WD615.46C-12) |
230/313 |
1800 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C200-21 (WD615.61C-2) |
147/200 |
2100 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C280-21 (WD615.68C) |
205/280 |
2100 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C300-21 (WD615.46C) |
220/300 |
2100 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C313-21 (WD615.46C-8) |
230/313 |
2100 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD10C327-21 (WD615.46C-1) |
240/327 |
2100 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy chính tàu thủy |
WD615.61CD |
117 |
1500 |
Tăng áp |
Máy phát điện |
WD615.61CD1 |
117 |
1800 |
Tăng áp |
Máy phát điện |
WD615.67CD |
138 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy phát điện |
WD615.68CD |
170 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy phát điện |
WD615.68CDA |
170 |
1800 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy phát điện |
WD615.46CD |
204 |
1500 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy phát điện |
WD615.46CD1 |
225 |
1800 |
Tăng áp , Sinh hàn khí nạp |
Máy phát điện |
Thông số kỹ thuật:
Item | Unit | WD615.C-28 | WD615.61C | WD615.C-24 | WD615.C-23 |
Displacement | L | 9.726 | 9.726 | 9.726 | 9.726 |
Bore×Stroke | mm×mm | 126×130 | 126×130 | 126×130 | 126×130 |
Rated Power | kW(PS) | 125(170) | 140(190) | 140(190) | 160(218) |
Rated Speed | r/min | 1500 | 1800 | 1500 | 1500 |
Item | Unit | WD615.C-22 | WD615.67C | WD615.C-21 | WD615.C-25 |
Displacement | L | 9.726 | 9.726 | 9.726 | 9.726 |
Bore×Stroke | mm×mm | 126×130 | 126×130 | 126×130 | 126×130 |
Rated Power | kW(PS) | 176(240) | 176(240) | 190(258) | 205(279) |
Rated Speed | r/min | 1500 | 1800 | 1500 | 1500 |
Item | Unit | WD615.46C-11 | WD615.46C | WD615.46C-12 | WD615.46C-1 |
Displacement | L | 9.726 | 9.726 | 9.726 | 9.726 |
Bore×Stroke | mm×mm | 126×130 | 126×130 | 126×130 | 126×130 |
Rated Power | kW(PS) | 205(279) | 220(300) | 230(313) | 240(326) |
Rated Speed | r/min | 1800 | 2100 | 1800 | 2100 |


